-
Thành Phần Potash (K2O) = 25% Silic (SiO2) = 30% Bo (B) = 0,002 ppm Các trung vi lượng: Ca, Mg, Mn, Mo, Clo, Zn... Công dụng: - Kali Silic ...
-
Thành Phần Đạm N = 30% Lân P2O5 = 3% Silic SiO2 = 19% Công dụng: - Phân tiết kiệm đạm có hàm lượng dinh dưỡng cao, dễ tan, dù ...
-
Thành Phần Đạm N = 23% Lân P2O5 = 23% Kali K2O = 0% Silic SiO2 = 7% TE(Mg,Mn, Fe) Công dụng: - Phân NPK đa lượng c ...
-
Thành Phần Đạm N = 30% Lân P2O5 = 30% Kali K2O = 0% TE(Mg,Mn, Fe) Công dụng: - Phân NPK đa lượng có hàm lượng dinh dưỡng ...
-
Thành Phần Đạm N = 30% Lân P2O5 = 20% Kali K2O = 5% TE(Mg,Mn, Fe) Công dụng: - Phân NPK đa lượng có hàm lượng dinh dưỡng ...
-
Thành Phần Đạm N = 20% Lân P2O5 = 20% Kali K2O = 15% TE(Mg,Mn, Fe) Công dụng: - Phân NPK đa lượng có hàm lượng dinh dưỡn ...
-
Thành Phần Đạm N = 25% Lân P2O5 = 25% Kali K2O = 5% TE(Mg,Mn, Fe) Công dụng: - Phân NPK đa lượng có hàm lượng dinh dưỡng ...
-
Thành Phần Đạm N = 23% Lân P2O5 = 23% Kali K2O = 0% TE(Mg,Mn, Fe) Công dụng: - Phân NPK đa lượng có hàm lượng dinh dưỡng ...
-
Thành Phần Đạm N = 16% Lân P2O5 = 16% Kali K2O = 8% TE(Mg,Mn, Fe) Công dụng: - Phân NPK đa lượng có hàm lượng dinh dưỡng ...
-
Thành Phần: Đạm N: 25% Lân P2O5: 25% Kali K2O: 5% TE: Mg, Mn, Fe Công Dụng: - Phân NPK đa lượng có hàm lượng dinh dưỡng cao, dễ tan, thích hợp bón cho các loại cây tr ...
-
Thành Phần: Đạm N: 20% Lân P2O5: 20% Kali K2O: 0% TE: Mg, Mn, Fe Công Dụng: - Phân NPK đa lượng có hàm lượng dinh dưỡng cao, dễ tan, thích hợp bón cho các loại cây tr ...